TST CABLES đã thu thập bảng so sánh thông số cỡ dây AWG/CWG đầy đủ nhất từ trước đến nay để bạn tham khảo.
Giới thiệu tiêu chuẩn cỡ dây AWG
AWG (American Wire Gauge) thực chất là viết tắt của American Wire Gauge Standard, là một tiêu chuẩn để phân biệt đường kính của dây, còn được gọi là Brown & Sharpe Wire Gauge, hệ thống chuẩn hóa cỡ dây này tại Hoa Kỳ vào năm 1857 kể từ khi bắt đầu sử dụng giá trị AWG là một hàm số của độ dày của dây (tính bằng inch). AWG ở mặt trước của giá trị số (như 24AWG, 26AWG) biểu thị số lỗ cần đi qua trước khi dây tạo thành đường kính cuối cùng của nó, giá trị càng lớn thì dây đi qua càng nhiều lỗ và đường kính của dây càng nhỏ. swg (standard wire guage) là một trong những tiêu chuẩn của ngành dây và cáp. bwg (Birmingham wire gauge) dùng để chỉ cỡ dây Birmingham, dùng để chỉ độ dày của vật liệu hoặc đường kính của dây.
Bảng AWG áp dụng cho dây đơn, đặc, tròn. Giá trị AWG của một cặp dây xoắn được xác định bởi tổng diện tích mặt cắt ngang của tất cả các dây và vì luôn có một khoảng hở giữa các cặp dây xoắn, nên đường kính của một cặp dây xoắn có cùng giá trị AWG luôn lớn hơn một chút so với đường kính của một dây đơn.
Giá trị AWG phải được ghi nhãn trên cáp dữ liệu như một giá trị cơ bản. Ví dụ, cáp xoắn đôi không được che chắn loại 5 dùng cho mạng thường sử dụng dây AWG 24, trong khi cáp SATA thường là dây AWG 26.
Định nghĩa đường kính 0,005 inch cho AWG 36, đường kính 0,46 inch cho AWG 0000. Từ AWG 36 đến AWG 0000, tổng cộng có 40 giá trị đẳng cự.
Điện trở của dây dẫn, cỡ dây AWG, bảng tham chiếu chéo đường kính dây điện trở suất (điện trở suất) được sử dụng để biểu thị các đặc tính điện trở của các đại lượng vật lý khác nhau. Một vật liệu làm bằng vật liệu dài 1 mét, diện tích mặt cắt ngang là 1 milimét vuông, ở nhiệt độ phòng (20 ℃ khi) điện trở của dây, được gọi là điện trở suất của vật liệu này. Điện trở của một dây dẫn có thể được tính theo định luật điện trở: R = PL / S. R là điện trở tính bằng ohm, P là điện trở suất tính bằng ohm * mét và điện trở suất liên quan đến vật liệu của dây dẫn. L là chiều dài của dây dẫn tính bằng mét và S là diện tích mặt cắt ngang của dây dẫn tính bằng mét vuông.
Bảng so sánh đường kính dây AWG/CWG
Bảng so sánh dòng điện cỡ dây AWG/CWG | ||||||||
AWG | CWG | đường kính bên trong (mm) | đường kính ngoài (inch) | diện tích mặt cắt ngang (mm2) | giá trị điện trở (Ω/km) | dòng điện bảo toàn (A) | dòng điện bình thường (A) | Dòng điện cực đại (A) |
4/0 | – | 11.68 | 0.4600 | 107.22 | 0.17 | 302.286 | 423.200 | 482.566 |
3/0 | – | 10.4 | 0.4096 | 85.01 | 0.21 | 239.675 | 335.544 | 382.614 |
2/0 | 9 | 9.27 | 0.3648 | 67.43 | 0.26 | 190.113 | 266.158 | 303.495 |
1/0 | 8 | 8.25 | 0.3249 | 53.49 | 0.33 | 150.800 | 211.120 | 240.736 |
1 | 7.1 | 7.35 | 0.2893 | 42.41 | 0.42 | 119.564 | 167.389 | 190.870 |
2 | 6.3 | 6.54 | 0.2576 | 33.62 | 0.53 | 94.797 | 132.716 | 151.333 |
3 | 5.6 | 5.83 | 0.2294 | 26.67 | 0.66 | 75.178 | 105.249 | 120.013 |
4 | 5 | 5.19 | 0.2043 | 21.15 | 0.84 | 59.626 | 83.477 | 95.187 |
5 | 4.5 | 4.62 | 0.1819 | 16.77 | 1.06 | 47.268 | 66.175 | 75.458 |
6 | 4 | 4.11 | 0.1620 | 13.3 | 1.33 | 37.491 | 52.488 | 59.851 |
7 | 3.55 | 3.67 | 0.1443 | 10.55 | 1.68 | 29.746 | 41.645 | 47.487 |
8 | 3.15 | 3.26 | 0.1285 | 8.37 | 2.11 | 23.589 | 33.025 | 37.657 |
9 | 2.8 | 2.91 | 0.1144 | 6.63 | 2.67 | 18.696 | 26.175 | 29.846 |
10 | 2.5 | 2.59 | 0.1019 | 5.26 | 3.36 | 14.834 | 20.767 | 23.680 |
11 | 2.24 | 2.3 | 0.0907 | 4.17 | 4.24 | 11.752 | 16.453 | 18.761 |
12 | 2 | 2.05 | 0.0808 | 3.332 | 5.31 | 9.327 | 13.057 | 14.889 |
13 | 1.8 | 1.82 | 0.0720 | 2.627 | 6.69 | 7.406 | 10.368 | 11.822 |
14 | 1.6 | 1.63 | 0.0641 | 2.075 | 8.45 | 5.870 | 8.218 | 9.370 |
15 | 1.4 | 1.45 | 0.0571 | 1.646 | 10.6 | 4.658 | 6.521 | 7.436 |
16 | 1.25 | 1.29 | 0.0508 | 1.318 | 13.5 | 3.687 | 5.161 | 5.885 |
17 | 1.12 | 1.15 | 0.0453 | 1.026 | 16.3 | 2.932 | 4.104 | 4.680 |
18 | 1 | 1.02 | 0.0403 | 0.8107 | 21.4 | 2.320 | 3.248 | 3.704 |
19 | 0.9 | 0.912 | 0.0359 | 0.5667 | 26.9 | 1.841 | 2.578 | 2.939 |
20 | 0.8 | 0.813 | 0.0320 | 0.5189 | 33.9 | 1.463 | 2.048 | 2.335 |
21 | 0.71 | 0.724 | 0.0285 | 0.4116 | 42.7 | 1.160 | 1.625 | 1.852 |
22 | 0.63 | 0.643 | 0.0253 | 0.3247 | 54.3 | 0.914 | 1.280 | 1.460 |
23 | 0.56 | 0.574 | 0.0226 | 0.2588 | 48.5 | 0.730 | 1.022 | 1.165 |
24 | 0.5 | 0.511 | 0.0201 | 0.2047 | 89.4 | 0.577 | 0.808 | 0.921 |
25 | 0.45 | 0.44 | 0.0179 | 0.1624 | 79.6 | 0.458 | 0.641 | 0.731 |
26 | 0.4 | 0.404 | 0.0159 | 0.1281 | 143 | 0.361 | 0.506 | 0.577 |
27 | 0.355 | 0.361 | 0.0142 | 0.1021 | 128 | 0.288 | 0.403 | 0.460 |
28 | 0.315 | 0.32 | 0.0126 | 0.0804 | 227 | 0.227 | 0.318 | 0.362 |
29 | 0.28 | 0.287 | 0.0113 | 0.0647 | 289 | 0.182 | 0.255 | 0.291 |
30 | 0.25 | 0.254 | 0.0100 | 0.0507 | 361 | 0.143 | 0.200 | 0.228 |
31 | 0.244 | 0.226 | 0.0089 | 0.0401 | 321 | 0.113 | 0.158 | 0.181 |
32 | 0.2 | 0.203 | 0.0080 | 0.0316 | 583 | 0.091 | 0.128 | 0.146 |
33 | 0.18 | 0.18 | 0.0071 | 0.0255 | 944 | 0.072 | 0.101 | 0.115 |
34 | 0.16 | 0.16 | 0.0063 | 0.0201 | 956 | 0.057 | 0.079 | 0.091 |
35 | 0.14 | 0.142 | 0.0056 | 0.0169 | 1,200 | 0.045 | 0.063 | 0.072 |
36 | 0.125 | 0.127 | 0.0050 | 0.0127 | 1,530 | 0.036 | 0.050 | 0.057 |
37 | 0.112 | 0.114 | 0.0045 | 0.0098 | 1,377 | 0.029 | 0.041 | 0.046 |
38 | – | 0.102 | 0.0040 | 0.0081 | 2,400 | 0.023 | 0.032 | 0.036 |
39 | – | 0.089 | 0.0035 | 0.0062 | 2,100 | 0.018 | 0.025 | 0.028 |
40 | – | 0.079 | 0.0031 | 0.0049 | 4,080 | 0.014 | 0.019 | 0.022 |
41 | – | 0.071 | 0.0028 | 0.004 | 3,685 | 0.011 | 0.016 | 0.018 |
42 | – | 0.064 | 0.0025 | 0.0032 | 6,300 | 0.009 | 0.013 | 0.014 |
43 | – | 0.056 | 0.0022 | 0.0025 | 5,544 | 0.007 | 0.010 | 0.011 |
44 | – | 0.051 | 0.0020 | 0.002 | 9,180 | 0.006 | 0.008 | 0.009 |
45 | – | 0.046 | 0.0018 | 0.0016 | 10,200 | 0.005 | 0.006 | 0.007 |
46 | – | 0.041 | 0.0016 | 0.0013 | 16,300 | 0.004 | 0.005 | 0.006 |
This post is also available in: Arabic English German Indonesian Japanese Russian Spanish Thai Tiếng Việt Portuguese, Brazil