WhatsApp

X

đường sắt DC/AC Cáp nhiều lõi chịu mài mòn bằng muối và kiềm áp suất cao

đường sắt DC/AC Cáp nhiều lõi chịu mài mòn bằng muối và kiềm áp suất cao là loại cáp một lõi nhỏ gọn và linh hoạt, đáp ứng các yêu cầu của cáp vận chuyển đường sắt hiện đại. Nó có đường kính nhỏ và thiết kế nhẹ. Nó không chứa halogen, chống cháy, ít khói và ít độc tính, đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống mài mòn, chống ozon và chống dầu.

 

GET A QUOTE

Ứng dụng:

Đường sắt DC/AC Cáp nhiều lõi chịu mài mòn bằng muối và kiềm áp suất cao phù hợp cho cả các bộ phận cố định và chuyển động trong các kết nối bên trong và bên ngoài của đầu máy xe lửa và phương tiện, trong cả ứng dụng DC và AC. Nó đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến công nghệ biến tần. Nó cung cấp các kết nối điện đáng tin cậy đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu suất và an toàn nghiêm ngặt cần có trong các hệ thống vận chuyển đường sắt.

Đặc điểm:

  • Khả năng chịu nhiệt độ: -40°C đến 105°C.
  • Đánh giá điện áp: 3600V.
  • Xếp hạng chống cháy: HL3.
  • Độ bền cách nhiệt: Lớn hơn 10MPa.
  • Độ giãn dài khi đứt: Lớn hơn 125%.
  • Bán kính uốn cáp: 6 lần đường kính ngoài của cáp (6D).
  • Các tính năng: Chống leo, mài mòn và nén; ít khói và không chứa halogen; kháng dung môi; kháng axit và kiềm; kháng dầu khoáng; kháng dầu nhiên liệu; khả năng chịu nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao tuyệt vời; kích thước nhỏ gọn và nhẹ.

Tiêu chuẩn công nghiệp:

  • TB/T1484.1-2017
  • TJ/CL254-2013
  • EN45545、HL1、HL2 、 HL3
  • Nó tuân thủ các yêu cầu của BS6853:1999 đối với đầu máy xe lửa loại la, lb và l liên quan đến cáp bên trong và bên ngoài.
  • Đạt tiêu chuẩn BS 6853:1999 và DIN 5510-2:2009 về cháy, khói và độc tính.
  • Tuân thủ các yêu cầu về loại dễ cháy S1~S5 trong DIN5510-2:2009.

Kết cấu:

  • Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng đóng hộp có cấu trúc Loại 5 hoặc Loại 6.
  • Cách nhiệt: Polyolefin liên kết ngang (XLPO) đạt được thông qua liên kết ngang bức xạ.
  • Che chắn: Bện đồng đóng hộp.
  • Áo khoác: Polyolefin liên kết ngang (XLPO) hoặc vật liệu đàn hồi.

Tham số lựa chọn

Số lõi * mặt cắt danh nghĩa Đường kính dây dẫn (d) Độ dày trung bình của lớp cách nhiệt Đường kính ngoài D Điện trở dây dẫn 20oC Điện trở cách nhiệt 20oC Điện trở cách nhiệt 90oC Trọng lượng tham khảo Giá trị nhiệt đốt
Min. mm Min. mm Max. mm Max.Ω/km Min. mΩ.km Min. mΩ.km kg/km KJ/m
3X4.0 2.4 1.6 16 17 5.09 40 0.4 181 4476
6X4.0 2.4 1.6 22.3 23.3 5.09 40 0.4 342 8623
4X6.0 2.95 1.6 20.3 21.3 3.39 35 0.35 317 7022
2X10 3.9 1.8 19.2 20.2 1.95 30 0.3 283 5938
4X35 7.8 2.4 39 40.4 0.565 25 0.25 1583 19237

WHY CHOOSE TST

19 quality tests before cable shipment
R&D personnel account for 42% of the company’s headcount
Support all kinds of customization, free sampling
10,000 ㎡ factory, annual production capacity of 2,000,000 meters
Scroll to Top