WhatsApp

X

Dây và cáp điện gió/đường sắt đa lõi nhiệt độ thấp nhiệt độ cao

Dây và cáp điện gió/đường sắt đa lõi nhiệt độ thấp có khả năng thích ứng với môi trường cực lạnh ở các cấp độ tương ứng. Những sản phẩm này thể hiện khả năng chịu lạnh tuyệt vời và được sử dụng rộng rãi làm cáp kết nối chuyên dụng cho các mạch điều khiển và cấp điện ở các vùng và môi trường lạnh, đặc biệt là trong các phương tiện đường sắt. Ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cực thấp, cáp vẫn duy trì các đặc tính chống lão hóa, cơ, điện và vật lý vượt trội mà không bị nứt. Điều này giúp tăng cường đáng kể sự an toàn và tuổi thọ của cáp.

GET A QUOTE

Ứng dụng:

TST-GH-M Dây và cáp điện gió/đường sắt đa lõi nhiệt độ thấp nhiệt độ cao có thể được sử dụng rộng rãi trong điều kiện lạnh như một cáp kết nối đặc biệt cho đường dây điều khiển và cung cấp điện cho phương tiện đường sắt ở các khu vực và môi trường lạnh tương ứng.

Đặc điểm:

  • Chịu nhiệt độ: -60 đến 180°C
  • Độ bền cách nhiệt: 100Mpa>
  • Độ bền vỏ bọc: 8Mpa>
  • Lớp cách nhiệt/chống mài mòn, không biến dạng
  • Không biến dạng
  • Hao mòn điện trở
  • Chống oxy hóa
  • Chịu nhiệt độ cực thấp
  • Chống đóng băng và chống lạnh
  • Tính chất cơ học tuyệt vời
  • Hiệu suất cách điện vượt trội
  • Độ ổn định hóa học tốt

Tiêu chuẩn công nghiệp:

  • EN45545-2

Kết cấu:

  • Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng mạ thiếc, cấu trúc 5 lớp hoặc 6 lớp.
  • Cách nhiệt: Polymer TST-101 không chứa halogen ít khói.
  • Che chắn: Dây bện bằng đồng mạ thiếc hoặc đồng mạ bạc.
  • Áo khoác/Vỏ bọc: Chất liệu cao su silicon.
  • Khả năng chống cháy: Phù hợp với EN45545-2 R15/R16 HL3.

Tham số lựa chọn

Số lõi * tiết diện danh nghĩa/mm Độ dày cách nhiệt/ mm Đường kính ngoài cách nhiệt /
mm
Đường kính ngoài của cáp/
mm
Trọng lượng Kg/km
1.30±0.1 1.2 5.5±0.2 43.1 338
5×0.50 0.2 1.30±0.1 1.2 5.7±0.2 50.2 392
4×0.5 0.2 1.30±0.1 1.2 6.0±0.2 58.5 451
5×0.50 0.2 1.30±0.1 1.2 6.4±0.2 67.2 511
6×0.5 0.2 1.30±0.1 1.2 6.8±0.2 76 573
7×0.50 0.2 1.30±0.1 1.2 6.8±0.2 81.2 634
8×0.50 0.2 1.30±0.1 1.2 7.2±0.2 90 692
2×0.75 0.2 1.55±0.1 1.2 6.0±0.2 53.6 372
3×0.75 0.2 1.55±0.1 1.2 6.2±0.2 64 442
4×0.75 0.2 1.55±0.1 1.2 6.6±0.2 75.8 516
5×0.75 0.2 1.55±0.1 1.2 7.1±0.2 88.1 602
6×0.75 0.2 1.55±0.1 1.2 7.6±0.2 100.5 697
7×0.75 0.2 1.55±0.1 1.2 7.6±0.2 108.8 1043
8×0.75 0.2 1.55±0.1 1.2 8.0±0.2 121.2 1262
2×1.0 0.2 1.65±0.1 1.2 6.2±0.2 58.5 396
3×1.0 0.2 1.65±0.1 1.2 6.5±0.2 70.5 482
4×1.0 0.2 1.65±0.1 1.2 6.9±0.2 84.1 549
5×1.0 0.2 1.65±0.1 1.2 7.4±0.2 98.1 623
6×1.0 0.2 1.65±0.1 1.2 7.9±0.2 112.2 724
7×1.0 0.2 1.65±0.1 1.2 7.9±0.2 122.1 1086
8×1.0 0.2 1.65±0.1 1.2 7.9±0.2 136.2 1321

WHY CHOOSE TST

19 quality tests before cable shipment
R&D personnel account for 42% of the company’s headcount
Support all kinds of customization, free sampling
10,000 ㎡ factory, annual production capacity of 2,000,000 meters
Scroll to Top