Cáp WTB (xe buýt bị mắc kẹt)
Cáp WTB (Xe buýt cổ tay) được sử dụng để lắp đặt cố định trên toa xe nhằm kết nối các bộ phận cố định. Hệ thống sử dụng hệ thống xe buýt dựa trên hỗ trợ đường truyền và tuân thủ tiêu chuẩn TCN (Tiêu chuẩn mạng truyền thông tàu hỏa) để điều khiển, thiết bị đo đạc và chẩn đoán.
GET A QUOTE
Ứng dụng:
Hệ thống thông tin đầu máy
Đặc điểm:
- Điện áp định mức: 300V AC
- Phạm vi nhiệt độ: -40°C đến 90°C
- Bán kính uốn: 6D (D dùng để chỉ đường kính ngoài của cáp)
- Trở kháng đặc trưng: 1200+120 (0,75 ~ 3 MHz)
- Độ suy giảm: 1,0dB/100m (1 MHz)<
- <1,0dB/100m (2 MHz)
- Điện dung hoạt động: ≤65pF/m (1.0 MHz)
- Điện dung nối đất: 1,5pF/m (1,0 MHz)<
- Trở kháng truyền: 20mΩ/m (20 MHz)<
- Chống mài mòn
- Chống oxy hóa
- Không biến dạng
Kết cấu:
- Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng đóng hộp, cấu trúc loại 5.
- Vật liệu cách nhiệt: Vật liệu cách nhiệt Polyethylene.
- Vật liệu làm đầy.
- Băng polyester.
- Băng keo composite nhôm-nhựa.
- Bện.
- Áo khoác/vỏ bọc.
Tham số lựa chọn
Thông số mẫu | Đường kính dây dẫn (mm | Đường kính cách nhiệt (mm | Đường kính ngoài(D) | Trọng lượng cáp trung bình Kg/km | Giá trị nhiệt đốt K/m | |
---|---|---|---|---|---|---|
Min.mm | Max.mm | |||||
2×0,5 (Loại rắn) | 0.9 | 3.3 | 8.5 | 9 | 78 | 1185 |
2×0,5(Loại bọt) | 0.9 | 2.4 | 6.7 | 7.2 | 24 | 950 |
2×0,75(Loại bọt) | 1.15 | 3.3 | 8.5 | 9 | 75 | 1179 |
2×0,75 (Loại rắn) | 1.15 | 4.2 | 10.3 | 10.8 | 106 | 1415 |
WHY CHOOSE TST
19 quality tests before cable shipment
R&D personnel account for 42% of the company’s headcount
Support all kinds of customization, free sampling
10,000 ㎡ factory, annual production capacity of 2,000,000 meters