Cáp MVB (Xe buýt đa chức năng)
Cáp MVB (Multi-Function Vehicle Bus) được lắp đặt trong toa xe để kết nối bộ phận cố định và dùng để truyền tín hiệu số với tốc độ baud 10M. Hệ thống thông tin liên lạc trong đầu máy sử dụng cáp dựa trên hệ thống xe buýt và phù hợp cho các thiết bị điều khiển, phát hiện, chẩn đoán tiêu chuẩn TCN (tiêu chuẩn mạng thông tin liên lạc tàu hỏa). Hệ thống xe buýt bao gồm xe buýt đường sắt WTB (xe buýt tàu hỏa) và xe buýt đường bộ MVB (xe buýt đa chức năng), được kết nối qua nhiều cổng.)
GET A QUOTE
Ứng dụng:
Hệ thống thông tin liên lạc đường sắt
Đặc điểm:
- Điện áp định mức: 300V AC
- Phạm vi nhiệt độ: -40°C đến 90°C
- Bán kính uốn: 6D (D dùng để chỉ đường kính ngoài của cáp)
- Trở kháng đặc trưng: 120Ω+12Ω (0,75 ~ 3 MHz)
- Độ suy giảm: <1,5dB/100m (1,5 MHz),< 2,0dB/100m (3 MHz)
- Điện dung hoạt động: 46pF/m (1.0 MHz)<
- Trở kháng truyền: 20mΩ/m (20 MHz)<
- Đồng bạc
- Chống oxy hóa
- Độ dẫn điện cao
- Chống mài mòn
- Không biến dạng
Kết cấu:
- Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng đóng hộp, cấu trúc loại 5.
- Vật liệu cách nhiệt: Vật liệu cách nhiệt Polyethylene.
- Vật liệu làm đầy.
- Băng polyester.
- Băng keo composite nhôm-nhựa.
- Bện.
- Áo khoác/vỏ bọc.
Tham số lựa chọn
Thông số mẫu | Đường kính dây dẫn (mm) | Đường kính cách nhiệt (mm) | Đường kính ngoài (D) | Trọng lượng cáp trung bình Kg/km | Giá trị nhiệt đốt KJ/m | |
---|---|---|---|---|---|---|
Min.mm | Max.mm | |||||
2×0,5+1×0,5(Loại rắn) | 0.9 | 3.3 | 8.5 | 9 | 92 | 1320 |
2×0,5+1×0,5(Loại bọt) | 0.9 | 2.4 | 6.7 | 7.2 | 68 | 1250 |
4×0,5 (Loại rắn) | 0.9 | 2.9 | 9 | 9.5 | 96 | 1560 |
4×0,75 (Loại rắn) | 1.15 | 3.4 | 10.2 | 10.8 | 128 | 1720 |
WHY CHOOSE TST
19 quality tests before cable shipment
R&D personnel account for 42% of the company’s headcount
Support all kinds of customization, free sampling
10,000 ㎡ factory, annual production capacity of 2,000,000 meters