Cáp LSZH CAT5/5e (Cáp mạng Cat 5)
Cáp CAT5/5e (cáp mạng Loại 5) được lắp đặt bảo vệ cố định trên các kết nối bên trong và bên ngoài của đầu máy xe lửa, xe buýt và các phương tiện khác. Được sử dụng để truyền dẫn mạng dựa trên Ethernet, chẳng hạn như: thông tin giải trí, đa phương tiện, hệ thống thông tin hành khách, v.v.
GET A QUOTE
Ứng dụng:
Cáp LSZH CAT5/5e (Cáp mạng Cat 5) dùng để truyền dẫn mạng dựa trên Ethernet, như: hệ thống thông tin giải trí, đa phương tiện, thông tin hành khách, v.v.
Đặc điểm:
- Điện áp định mức: 300VAC
- Phạm vi nhiệt độ: -40°C đến 90°C
- Bán kính uốn: 6D (D dùng để chỉ đường kính ngoài của cáp)
- Trở kháng đặc trưng: 100Ω+15Ω (100 MHz)
- Độ suy giả<m: 3,1dB/100m (1 MHz), <32dB/100m (100 MHz)
- Điện dung hoạt động: <5,6nF/100m (1,0kHz)
- Điện dung mặt đất: 160pF/100m (1.0kHz)<
- Suy hao phản hồi: >20dB (14 MHz), <19dB (100 MHz)
- Đồng bạc
- Chống oxy hóa
- Độ dẫn điện cao
- Chống mài mòn
- Chống oxy hóa
- Không biến dạng
Kết cấu:
- Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng đóng hộp, cấu trúc loại 5.
- Vật liệu cách nhiệt: Vật liệu cách nhiệt Polyethylene.
- Băng polyester.
- Che chắn: Lá nhôm + Che chắn bện.
- Áo khoác/vỏ bọc: Vật liệu vỏ bọc polyolefin liên kết ngang được chiếu xạ.
Tham số lựa chọn
Thông số mẫu | Đường kính dây dẫn (mm) | Đường kính cách nhiệt mm | Đường kính ngoài (D) | Trọng lượng cáp trung bình Kg/km | Giá trị nhiệt đốt KJ/m | |
---|---|---|---|---|---|---|
Min.mm | ||||||
4x24AW G |
0.6 | 1.35 | 5.2 | 5.7 | 46 | 547 |
4x2x24 AWG | 0.6 | 1.25 | 7.1 | 7.6 | 72 | 680 |
4×0.5 | 0.9 | 1.9 | 6.4 | 6.9 | 64 | 730 |
4x22AW G |
0.75 | 1.8 | 6.8 | 7.6 | 65 | 569 |
2x2x0.5 | 0.9 | 2 | 10.5 | 11 | 126 | 1080 |
WHY CHOOSE TST
19 quality tests before cable shipment
R&D personnel account for 42% of the company’s headcount
Support all kinds of customization, free sampling
10,000 ㎡ factory, annual production capacity of 2,000,000 meters