WhatsApp

X

cáp cảm biến nhiệt độ

Cáp cảm biến cho phương tiện đường sắt chủ yếu được sử dụng để truyền tín hiệu cảm biến nhiệt độ và truyền dữ liệu. Những loại cáp này được thiết kế bằng vật liệu linh hoạt mang lại độ bền kéo và độ xoắn tuyệt vời. Chúng có khả năng chống dầu, mài mòn, mỏi và axit/kiềm, cho phép chúng duy trì hiệu suất tốt trong môi trường làm việc phức tạp. Điều này đảm bảo độ tin cậy và ổn định của các kết nối, ngăn chặn hiệu quả tình trạng gián đoạn tín hiệu và các sự cố truyền tải. Cáp cảm biến đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì việc truyền dữ liệu cảm biến không bị gián đoạn và chính xác trong các ứng dụng phương tiện đường sắt.

GET A QUOTE

Ứng dụng:

Cáp cảm biến nhiệt độ cho phương tiện giao thông đường sắt chủ yếu được sử dụng để truyền tín hiệu cảm biến nhiệt độ và truyền dữ liệu.

Đặc điểm:

  • Chịu nhiệt độ: -40°C đến 125°C
  • Định mức điện áp: 750V (điện áp thử nghiệm 4000V/5 phút)
  • Khả năng chống cháy: Đạt tiêu chuẩn HL3 EN45545-2 R15/R16
  • Độ bền cách nhiệt: 12MPa>
  • Độ bền áo khoác: 10MPa>
  • Bán kính uốn cáp: 6D (gấp 6 lần đường kính ngoài của cáp)
  • Màu đen
  • Tính linh hoạt cao và độ bền xoắn
  • Chống dầu, chống tia cực tím, chống chịu thời tiết

Tiêu chuẩn công nghiệp:

  • EN45545-2

Kết cấu:

  • Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng mạ bạc, cấu trúc 5 lớp hoặc 6 lớp.
  • Vật liệu cách nhiệt: Polyolefin liên kết ngang được chiếu xạ.
  • Che chắn: Bện đồng mạ thiếc.
  • Áo khoác/vỏ bọc: Polyolefin liên kết ngang được chiếu xạ.

Tham số lựa chọn

Số lõi * Tiết diện danh nghĩa/mm2 Độ dày cách nhiệt/mm Đường kính ngoài cách nhiệt/ mm Độ dày vỏ bọc/mm Trọng lượng trung bình
KG/Km
1.10±0.05 0.5 3.70±0.20 24.4 296
2×0.35 0.25 1.25±0.05 0.5 4.40±0.20 28.9 323
2×0.50 0.25 1.40±0.05 0.5 4.30±0.20 33.8 378
3×0.20 0.25 1.10±0.05 0.5 3.90±0.20 28.5 311
3×0.35 0.25 1.25±0.05 0.5 4.2±0.20 34.5 367
3×0.50 0.25 1.40±0.05 0.5 4.50±0.20 41.2 409
4×0.20 0.25 1.10±0.05 0.5 4.20±0.10 33.3 336
4×0.35 0.25 1.25±0.05 0.5 4.50±0.20 40.9 407
4×0.50 0.25 1.40±0.05 0.5 4.80±0.20 49.3 497
6×0.20 0.25 1.10±0.05 0.5 4.80±0.10 43.6 332
6×0.35 0.25 1.25±0.05 0.5 5.30±0.2 54.2 423
6×0.50 0.25 1.40±0.05 0.8 6.20±0.20 74.5 586

WHY CHOOSE TST

19 quality tests before cable shipment
R&D personnel account for 42% of the company’s headcount
Support all kinds of customization, free sampling
10,000 ㎡ factory, annual production capacity of 2,000,000 meters
Scroll to Top